3 cách dễ dàng để nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức

Mục lục:

3 cách dễ dàng để nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức
3 cách dễ dàng để nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức

Video: 3 cách dễ dàng để nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức

Video: 3 cách dễ dàng để nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức
Video: VIDEO NÀY GIÚP BẠN TIẾT KIỆM 5 NĂM ĐI HỌC TIẾNG ĐỨC 😄 2024, Tháng Ba
Anonim

Các cách phổ biến nhất để chúc "sinh nhật vui vẻ" bằng tiếng Đức là "Alles Gute zum Geburtstag" và "Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag." Tuy nhiên, cũng có những cách khác để gửi lời chúc sinh nhật bằng tiếng Đức. Dưới đây là một số ví dụ bạn có thể thấy hữu ích.

Các bước

Cheat Sheets

Image
Image

Những cách mẫu để nói lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức

Hỗ trợ wikiHow và mở khóa tất cả các mẫu.

Image
Image

Bài hát sinh nhật mẫu của Đức

Hỗ trợ wikiHow và mở khóa tất cả các mẫu.

Phương pháp 1/2: Tiếng Đức cơ bản

Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 1
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 1

Bước 1. Kêu lên "Alles Gute zum Geburtstag

"Đây là bản dịch gần nhất với" chúc mừng sinh nhật "được sử dụng trong tiếng Đức và nó có nghĩa là một cái gì đó dọc theo dòng" tất cả những điều tốt nhất cho sinh nhật của bạn."

  • Alles là một đại từ có nghĩa là "mọi thứ" hoặc "tất cả".
  • Gute có nguồn gốc từ tính từ tiếng Đức "gut", có nghĩa là "tốt", "tốt" hoặc "tốt đẹp".
  • Thuật ngữ zum xuất phát từ giới từ tiếng Đức "zu", có nghĩa là "để" hoặc "cho".
  • Geburtstag có nghĩa là "sinh nhật" trong tiếng Đức.
  • Phát âm toàn bộ lời chúc mừng sinh nhật là ah-less goo-teh tsuhm geh-buhrtz-tahg.
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 2
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 2

Bước 2. Cung cấp "Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag

“Đây là một lời chúc mừng sinh nhật bình thường, không kém phần thông thường.

  • Nó có thể được dịch là "lời chúc mừng chân thành cho sinh nhật của bạn" hoặc "nhiều hạnh phúc trở lại."
  • Herzlichen có nguồn gốc từ tính từ tiếng Đức "herzlich", có nghĩa là "chân thành", "chân thành" hoặc "thân ái."
  • Glückwunsch có nghĩa là "chúc mừng."
  • Thuật ngữ zum có nghĩa là "vào" hoặc "cho" và Geburtstag có nghĩa là "sinh nhật".
  • Phát âm câu lệnh là hairtz-lich ("ch" như trong "aCH" KHÔNG như trong "CHair") - enn glook-vuhnsh tsoom geh-buhrtz-tahg.
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 3
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 3

Bước 3. Nói "Herzlichen Glückwunsch nachträglich" hoặc "Nachträglich alles Gute zum Geburtstag" cho những lời chúc muộn

Cả hai đều tương đương với việc nói "chúc mừng sinh nhật muộn" bằng tiếng Anh.

  • Nachträglich có nghĩa là "muộn hơn" hoặc "muộn màng".
  • Herzlichen Glückwunsch nachträglich có nghĩa là "lời chúc mừng chân thành đã muộn." Phát âm nó là hairtz-lich ("ch" như trong "ach" KHÔNG như trong "CHair") - enn glook-vuhnsh nach ("ch" như trong "aCH" KHÔNG như trong "CHair") - khaygh-lich (" ch "như trong" aCH "KHÔNG như trong" CHair ").
  • "Nachträglich alles Gute zum Geburtstag" có nghĩa là "tất cả những điều tốt đẹp nhất cho ngày sinh nhật của bạn đã muộn màng." Phát âm nó là nach (một lần nữa như trong "aCH") - khaygh-lich (một lần nữa như trong "aCH") ah-less goo-teh tsoom geh-buhrtz-tahg.
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 4
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 4

Bước 4. Trạng thái "Alles das Beste zum Geburtstag

"Đây là một cách nói khác của" tất cả những điều tốt đẹp nhất cho ngày sinh nhật của bạn."

  • Alles có nghĩa là "tất cả" hoặc "mọi thứ", zum có nghĩa là "cho" và Geburtstag có nghĩa là "sinh nhật".
  • Das Beste có nghĩa là "tốt nhất."
  • Phát âm tình cảm này là ah-less dahss behsteh tsoom geh-buhrtz-tahg.

Phương pháp 2/2: Lời chúc sinh nhật dài hơn

Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 6
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 6

Bước 1. Nói "Thẻ Wir wünschen Ihnen einen wunderschönen

Hãy sử dụng câu nói này để chúc sinh nhật chàng trai hoặc cô gái sinh nhật một ngày tuyệt vời.

  • Wir có nghĩa là "chúng tôi" trong tiếng Anh.
  • Wünschen là một động từ tiếng Đức có nghĩa là "mong muốn", "muốn" hoặc "mong muốn."
  • Ihnen là một cách lịch sự để nói "bạn". Để đưa ra tuyên bố này thân mật hoặc bình thường, hãy thay thế Ihnen bằng Dir, phiên bản thân mật của "you". Phát âm Dir là deahr.
  • Einen có nghĩa là "một" hoặc "a."
  • Wunderschönen có nghĩa là "đáng yêu", "tuyệt vời" hoặc "đẹp".
  • Tag có nghĩa là "ngày".
  • Bạn nên phát âm câu này là veer vuhnshen ee-nen aye-nen vuhn-deher-shuhn-nen tahg.
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 7
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 7

Bước 2. Hy vọng rằng "Auf dass Ihr Tag mit Liebe und Freude erfüllt ist

"Cụm từ này đại khái có nghĩa là," Cầu mong một ngày của bạn tràn ngập tình yêu và hạnh phúc."

  • Auf có nghĩa là "trên" hoặc "khi."
  • Dass là một từ kết hợp trong tiếng Đức có nghĩa là "cái đó" trong tiếng Anh.
  • Ihr là một cách lịch sự để nói "của bạn". Đối với một cách thân mật hơn để nói "của bạn", hãy sử dụng Dein, được phát âm là ăn tối.
  • Thẻ có nghĩa là "ngày".
  • Mit có nghĩa là "với."
  • Liebe có nghĩa là tình yêu. Thuật ngữ und có nghĩa là "và" và Freude có nghĩa là "niềm vui" hoặc "hạnh phúc".
  • Cụm từ erfüllt ist dịch gần đúng thành "được lấp đầy".
  • Phát âm toàn bộ sự việc là owf dahss eer tahg mitt lee-beh oond froy-deh ehr-trickt ist.
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 8
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 8

Bước 3. Nói với ai đó "Schade, dass wir nicht mitfeiern können" khi bạn không thể trực tiếp ăn mừng

Cụm từ này có nghĩa là "Thật xấu hổ khi chúng tôi không thể có mặt ở đó để ăn mừng với bạn." Sử dụng nó qua điện thoại, trong thiệp chúc mừng hoặc trong e-mail khi bạn không thể trực tiếp gửi lời chúc sinh nhật cá nhân.

  • Schade có nghĩa là "xấu hổ" hoặc "thương hại."
  • Từ dass có nghĩa là "điều đó" và wir có nghĩa là "chúng tôi."
  • Thuật ngữ nicht có nghĩa là "không," và können có nghĩa là "có thể."
  • Mitfeiern có nghĩa là "cùng nhau ăn mừng."
  • Phát âm tình cảm là shah-deh dahss veer neecht ("ch" như trong "aCH" KHÔNG như trong "CHair" mitt-fy-ehrn keu-nenn.
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 9
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 9

Bước 4. Hỏi “Wie geht’s dem Geburtstagkind?

"Câu hỏi này hỏi," cậu bé sinh nhật thế nào? " hoặc "cô gái sinh nhật thế nào?"

  • Wie geht’s là một thán từ trong tiếng Đức có nghĩa là "bạn thế nào?" bằng tiếng Anh.
  • Thuật ngữ dem có nghĩa là "cái."
  • Geburtstagkind có thể có nghĩa là "sinh nhật cậu bé" hoặc "cô gái sinh nhật".
  • Biểu thức nói chung phải được phát âm là cổng vee dehm geh-buhrtz-tahg-kint.
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 10
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 10

Bước 5. Cũng hỏi "Wie alt=" Hình ảnh "bist du?

“Câu hỏi này dùng để hỏi tuổi của ai đó.

  • Wie có nghĩa là "như thế nào" và alt="Hình ảnh" có nghĩa là "cũ". Bist có nghĩa là "đang."
  • Thuật ngữ du có nghĩa là "bạn." Đối với dạng lịch sự hơn của từ "bạn", hãy sử dụng Sie ", có tiền tố là" sind "thay vì" bist ", tức là" Wie alt="Hình ảnh" sind Sie?"
  • Phát âm toàn bộ câu hỏi là vee ahlt bist do (hoặc "vee ahlt zindt zee")
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 5
Nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức Bước 5

Bước 6. Cung cấp "Alles Liebe zum Geburtstag

"Tình cảm này có ý nghĩa gì đó cùng dòng chữ" nhiều tình yêu dành cho sinh nhật của bạn."

  • Alles có nghĩa là "tất cả" hoặc "mọi thứ". Cụm từ "zum Geburtstag" có nghĩa là "dành cho sinh nhật của bạn."
  • Liebe có nghĩa là "tình yêu."
  • Tình cảm này nên được phát âm là ah-less lee-beh tsoom geh-buhrtz-tahg.

Đề xuất: